Dự án Picity High Park tọa lạc trên mảnh đất hơn 9ha tại Quận 12, TP HCM. Khi hoàn thành dự án sẽ cung cấp ra thị trường hơn 2500 căn hộ, đây được xem là dự án có quy mô hiện đại và hoành tráng nhất khu vực phía Tây Sài Gòn tính tới thời điểm hiện tại.
Đơn vị được chủ đầu tư Pi Group tin tưởng giao phó để thiết kế nên khu căn hộ tuyệt mỹ này chính là Công ty Humphreys & Partners Architects (Việt Nam), công ty này có trụ sở chính tại Mỹ với bề dày kinh nghiệm hơn 25 năm, cùng với đó là hàng loạt các dự án đã thực hiện trải dài trên hơn 40 quốc gia. Chính những yếu tố trên cũng phần nào khẳng định sự uy tín cũng như chất lượng trong từng đường nét thiết kế của đơn vị này.
Hôm nay, xin mời quý bạn đọc cùng Địa Ốc Thịnh Vượng tìm hiểu qua mẫu thiết kế, nhà mẫu cũng như nội thất bàn giao của dự án căn hộ Picity hiện đại bậc nhất Quận 12 này nhé!
Nhưng trước hết hãy điểm sơ qua về số lượng sản phẩm của từng tháp:
- Tháp C1 – The Vibe: 18 tầng, 495 căn hộ
- Tháp C2 – The Wisdom: 18 tầng, 495 căn hộ.
- Tháp C3 – The Treasure: 15 tầng, 414 căn hộ.
- Tháp C4 – The Pearl: 15 tầng, 266 căn hộ.
- Tháp C5 – The Scene: 18 tầng, 568 căn hộ.
- Tháp C6 – The Feeling: 15 tầng, 339 căn hộ.
Với các loại căn hộ như sau:
- 1 + 1 PN, 1 WC: 48.58 m2
- 1 + 1 PN, 1 WC: 49.73 m2
- 2 PN, 1 WC: 57.64 m2
- 2 PN, 2 WC: 65.88 m2
- 2 PN, 2 WC: 65.96 m2
- 3PN, 2 W: 79.12 m2
Mặt bằng tầng điển hình & căn hộ
Mặt bằng tầng điển hình Park 3A

Mỗi tầng của Park 3A (tính từ tầng 3 đến tầng 15) có 28 căn hộ, trong đó:
- 1 + 1 PN, 1 WC: 5 căn
- 2 PN, 1 WC: 16 căn
- 2 PN, 2 WC: 4 căn
- 3PN, 2 WC: 3 căn
Mặt bằng căn hộ Park 3A

- Căn hộ 1 + 1PN, 1 WC
- Diện tích tim tường: 48.58 m2
- Diện tích thông thủy: 44.69 m2

- Căn hộ 2 PN, 1 WC
- Diện tích tim tường: 57.64 m2
- Diện tích thông thủy: 53.03 m2

- Căn hộ 2 PN, 2 WC
- Diện tích tim tường: 65.88 m2
- Diện tích thông thủy: 60.61 m2

- Căn hộ 2PN, 2 WC (căn góc)
- Diện tích tim tường: 65.96 m2
- Diện tích thông thủy: 60.68 m2

- Căn hộ 3 PN, 2 WC
- Diện tích tim tường: 79.12 m2
- Diện tích thông thủy: 72.79 m2
Mặt bằng tầng điển hình Park 3B

Mỗi tầng của Park 3B (tính từ tầng 3 đến tầng 15) có 19 căn hộ, trong đó:
- 1 + 1 PN, 1 WC: 2 căn
- 2 PN, 1 WC: 11 căn
- 2 PN, 2 WC: 2 căn
- 3PN, 2 WC: 4 căn
Mặt bằng căn hộ Park 3B
Mặt bằng các căn hộ tại Park 3B đều giống với Park 3A, ngoại trừ:

- Căn hộ 1 + 1PN
- Diện tích tim tường: 49.73 m2
- Diện tích thông thủy: 45.75 m2
Mặt bằng tầng điển hình Park 4

Mỗi tầng của Park 4 (tính từ tầng 5 đến tầng 18) có 32 căn hộ, trong đó:
- 1 + 1 PN, 1 WC: 2 căn
- 2 PN, 1 WC: 17 căn
- 2 PN, 2 WC: 8 căn
- 3PN, 2 WC: 5 căn
Mặt bằng căn hộ Park 4

- Căn hộ 1 + 1 PN, 1 WC
- Diện tích tim tường: 48.58 m2
- Diện tích thông thủy: 44.69 m2

- Căn hộ 2 PN, 1 WC
- Diện tích tim tường: 57.64 m2
- Diện tích thông thủy: 53.03 m2

- Căn hộ 2 PN, 2 WC
- Diện tích tim tường: 65.88 m2
- Diện tích thông thủy: 60.61 m2

- Căn hộ 2 PN, 2 WC
- Diện tích tim tường: 66.22 m2
- Diện tích thông thủy: 62.92 m2

- Căn hộ 2 PN, 2 WC (căn góc)
- Diện tích tim tường: 65.96 m2
- Diện tích thông thủy: 60.68 m2

- Căn hộ 3 PN, 2 WC
- Diện tích tim tường: 79.12 m2
- Diện tích thông thủy: 72.79 m2
Mặt bằng tầng điển hình Park 5

Mỗi tầng của Park 5 (tính từ tầng 4 đến tầng 15) có 22 căn hộ, trong đó:
- 1 + 1 PN, 1 WC: 2 căn
- 2 PN, 1 WC: 14 căn
- 2 PN, 2 WC: 4 căn
- 3PN, 2 WC: 2 căn
Mặt bằng căn hộ Park 5

- Căn hộ 1 + 1 PN, 1 WC
- Diện tích tim tường: 48.58 m2
- Diện tích thông thủy: 44.69 m2

- Căn hộ 2 PN, 1 WC
- Diện tích tim tường: 57.64 m2
- Diện tích thông thủy: 53.03 m2

- Căn hộ 2 PN, 1 WC
- Diện tích tim tường: 60.19 m2
- Diện tích thông thủy: 55.37 m2

- Căn hộ 2 PN, 1 WC (căn góc)
- Diện tích tim tường: 65.96 m2
- Diện tích thông thủy: 60.92 m2

- Căn hộ 2 PN, 2 WC
- Diện tích tim tường: 65.96 m2
- Diện tích thông thủy: 60.68 m2

Vật tư bàn giao
Danh sách vật tư, thiết bị bàn giao đối với Shophouse
Áp dụng cho các lô Shophouse tầng 1, 2 theo tiêu chuẩn bàn giao thô
SÀN | ||||
1 | Phòng vệ sinh | Sàn bê tông cốt thép và chống thấm, cán nền bảo vệ lớp chống thấm | Theo thiết kế | Vật liệu chống thấm nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước |
2 | Logia / Sân phơi | Gạch Porcelain nhám + len chân tường gạch | Theo thiết kế | Viglacera, Lavender, Prime, Taicera hoặc tương đương |
3 | Các phòng khác (nếu có) | Sàn bê tông cốt thép, không hoàn thiện | Theo thiết kế | |
TƯỜNG | ||||
4 | Tường bao | Xây, tô tường theo thiết kế | Theo thiết kế | |
5 | Phòng vệ sinh | Xây, tô tường theo thiết kế. Chống thấm tường cao 200mm so với cốt nền | Theo thiết kế | Vật liệu chống thấm nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước |
6 | Logia / sân phơi | Sơn nước ngoại thất | Theo thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
7 | Các phòng khác (nếu có) | Không cung cấp | ||
TRẦN | ||||
8 | Logia / sân phơi | Trần bê tông fairface, sơn nước ngoại thất | Theo thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
9 | Các phòng khác (nếu có) | Trần bê tông cốt thép, không hoàn thiện | Theo thiết kế | |
CỬA ĐI VÀ CỬA SỔ | ||||
10 | Cửa đi chính tầng 1 | Cửa khung nhôm, kính cường lực dày 6-8mm | Theo thiết kế | Nhôm Rmax, Xingfa, WSW, Sinh Nam, BMW. Tungshin hoặc tương đương; Kính Việt Nhật, VIFG hoặc tương đương |
11 | Cửa đi chính tầng 2 | Cửa gỗ công nghiệp MDF hoàn thiện Laminate | Theo thiết kế | An Cường, Trường Phát, American Door, Sunwood, Minh Dương hoặc tương đương |
12 | Cửa sổ, cửa ra logia | Cửa khung nhôm, kính cường lực dày 6-8mm | Theo thiết kế | Nhôm Rmax, Xingfa, WSW, Sinh Nam, BMW. Tungshin hoặc tương đương; Kính Việt Nhật, VIFG hoặc tương đương |
13 | Cửa đi trong căn hộ | Không cung cấp | ||
14 | Phòng vệ sinh | Không cung cấp | ||
THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||
15 | Thiết bị vệ sinh | Không cung cấp | ||
BẾP + THIẾT BỊ BẾP | ||||
16 | Bếp + Thiết bị bếp | Không cung cấp | ||
HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN | ||||
17 | Hệ thống điện | Cung cấp nguồn đến tủ điện tổng (bao gồm tủ điện tổng) | Theo thiết kế | |
18 | Đồng hồ điện | Cung cấp đồng hồ điện | Theo thiết kế | Đạt theo yêu cầu tiêu chuẩn ngành điện |
19 | Điểm đấu nối điện thoại, dữ liệu, truyền hình cáp | Cấp 01 điểm đấu nối điện thoại, dữ liệu, truyền hình cáp | Theo thiết kế | |
20 | Đèn chiếu sáng | Không cung cấp | ||
21 | Công tắc, ổ cắm | Không cung cấp | ||
22 | Hệ thống thông gió và điều hòa không khí | Không cung cấp | ||
23 | Hệ thống cấp, thoát nước | Cung cấp điểm đấu nối tới từng thiết bị (không cung cấp thiết bị) | Theo thiết kế | |
24 | Hệ thống báo và chữa cháy | Cung cáp theo thiết kế được thẩm duyệt của PCCC | Theo thiết kế | Đạt yêu cầu PCCC theo tiêu chuẩn hiện hành |
Danh sách vật tư, thiết bị bàn giao đối với căn hộ
Áp dụng theo tiêu chuẩn hoàn thiện cơ bản
SÀN | ||||
1 | Phòng khách, phòng ăn, bếp | Gạc Porcelain; Len chân tường PVC giả gỗ | Tùy thiết kế | Viglacera, Lavender, Prime, Taicera hoặc tương đương |
2 | Phòng ngủ | Ván sàn gỗ công nghiệp dày 8mm; Len chân tường PVC giả gỗ | Tùy thiết kế | An Cường, PBS, Trần Doãn, Sumo hoặc tương đương |
3 | Phòng vệ sinh | Gạch Porcelain nhám | Tùy thiết kế | Viglacera, Lavender, Prime, Taicera hoặc tương đương |
4 | Logia và sân phơi | Gạch Porcelain nhám + len chân tường gạch | Tùy thiết kế | Viglacera, Lavender, Prime, Taicera hoặc tương đương |
TƯỜNG | ||||
5 | Lối cửa ra vào | Sơn nước nội thất | Tùy thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
6 | Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng ăn | Sơn nước nội thất | Tùy thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
7 | Phòng vệ sinh | Gạch Porcelain | Tùy thiết kế | Viglacera, Lavender, Prime, Taicera hoặc tương đương |
8 | Logia và sân phơi | Sơn nước ngoại thất | Tùy thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
TRẦN | ||||
9 | Lối cửa ra vào | Trần thạch cao khung chìm | Tùy thiết kế | Vĩnh Tường / Boral / Gyproc / Lê Trần hoặc tương đương |
9 | Lối cửa ra vào | Sơn nước nội thất | Tùy thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
10 | Phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn | Trần bê tông fairface, sơn nước nội thất | Tùy thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
11 | Phòng bếp | Trần thạch cao khung chìm | Tùy thiết kế | Vĩnh Tường / Boral / Gyproc / Lê Trần hoặc tương đương |
11 | Phòng bếp | Sơn nước nội thất | Tùy thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
12 | Phòng vệ sinh | Trần thạch cao khung chìm chống ẩm | Tùy thiết kế | Vĩnh Tường / Boral / Gyproc / Lê Trần hoặc tương đương |
12 | Phòng vệ sinh | Sơn nước nội thất | Tùy thiết kế | ICI, Jotun, TOA, Nippon hoặc tương đương |
CỬA ĐI VÀ CỬA SỔ | ||||
13 | Cửa chính căn hộ | Cửa gỗ công nghiệp MDF hoàn thiện Laminate | Tùy thiết kế | An Cường, Trường Phát, American Door, Sunwood, Minh Dương hoặc tương đương |
14 | Cửa sổ, cửa ra logia | Cửa khung nhôm, kính cường lực dày 6-8mm | Tùy thiết kế | Nhôm Rmax, Xingfa, WSW, Sinh Nam, BMW. Tungshin hoặc tương đương; Kính Việt Nhật, VIFG hoặc tương đương |
15 | Khóa cung cấp cho cửa chính | Khóa từ | Tùy thiết kế | Avent hoặc tương đương |
16 | Cửa đi trong căn hộ | Cửa gỗ công nghiệp MDF hoàn thiện Laminate | Tùy thiết kế | An Cường, Trường Phát, American Door, Sunwood hoặc tương đương |
17 | Phòng vệ sinh | Cửa gỗ công nghiệp MDF chống ẩm, hoàn thiện Laminate | Tùy thiết kế | An Cường, Trường Phát, American Door, Sunwood hoặc tương đương |
THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||
18 | Bồn cầu + vòi xịt, Lavabo + vòi, bộ sen tắm, thanh treo khăn, móc treo giấy vệ sinh | Tùy thiết kế | Rigel, Toto, Hafele, Moen hoặc tương đương | |
19 | Gương soi | Tùy thiết kế | Việt Nam hoặc tương đương | |
20 | Vách kính phòng tắm đứng | Kính cường lực | Tùy thiết kế | Kính cương lực: Việt Nhật, VIFG; phụ kiện: Vikini, Keyen, Hiwin hoặc tương đương |
THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||
21 | Đèn | Cung cấp 01 đèn chiếu sáng cơ bản cho phòng khách, phòng ngủ, logia, vệ sinh, bếp, phòng ăn | Tùy thiết kế | Duhal, Paragon, Simex, Philips hoặc tương đương |
22 | Máy nước nóng gián tiếp cho vòi tắm, lavabo | Tùy thiết kế | Ferroli, Ariston hoặc tương đương | |
23 | Ổ cắm điện, công tắc điện | Tùy thiết kế | Panasonic hoặc tương đương | |
24 | Ổ cắm tivi, ổ cắm điện thoại, dữ liệu | Cấp tín hiệu chờ đến cửa vào căn hộ. Trang bị đường ống ngầm luồn dây cáp trong căn hộ. Cáp ngầm, đầu chờ hoàn thiện và thiết bị thu tín hiệu do chủ căn hộ tự trang bị (Khi ký hợp đồng cung cấp dịch vụ với Nhà cung cấp) | Tùy thiết kế | Panasonic hoặc tương đương |
25 | Thiết bị đóng ngắt điện | Tùy thiết kế | LS hoặc tương đương | |
26 | Quạt thông gió nhà vệ sinh | Tùy thiết kế | Senko, Kruger hoặc tương đương | |
27 | Hệ thống điều hòa không khí cho phòng ngủ, phòng khách | Để sẵn chờ dây điện, ống đồng có bảo ôn, thoát nước ngưng. Không cung cấp máy lạnh | Tùy thiết kế | |
28 | Hệ thống hút mùi bếp | Đặt sẵn ống chờ | Tùy thiết kế | |
29 | Hệ thống báo và chữa cháy | Cung cấp theo thiết kế được thẩm duyệt của PCCC | Tùy thiết kế | Đạt yêu cầu PCCC theo tiêu chuẩn hiện hành |
30 | Hệ thống video intercom | Tùy thiết kế | Commax, Dayang, Competion, Intelligent, Samsung, Panasonic hoặc tương đương |
Trên đây là bài viết tìm hiểu về thiết kế, nhà mẫu cũng như danh mục vật tư bàn giao của dự án Picity High Park, quý bạn đọc có thể tìm hiểu thêm về dự án theo đường link dưới đây:
>> https://diaocthinhvuong.vn/du-an/picity-high-park/
LIÊN HỆ TÌM HIỂU DỰ ÁN:
- Công ty Cổ phần Địa Ốc Thịnh Vượng
- Hotline: 0938 279 155
- E-mail: info@diaocthinhvuong.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/diaocthinhvuong.vn/
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!