Download miễn phí file bản đồ quy hoạch tỉnh Thái Bình mới nhất (giai đoạn 2021-2030) bao gồm địa giới hành chính Thành phố Thái Bình và 7 Huyện: Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư.
Tổng quan sơ bộ về tỉnh Thái Bình
Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng. Theo quy hoạch phát triển kinh tế, Thái Bình thuộc vùng duyên hải Bắc Bộ.
Theo cuộc Tổng điều tra dân số tính đến ngày 01/04/2019, Thái Bình là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 11 về số dân với 1.860.447 người (xếp sau Đắk Lắk và xếp trên Bắc Giang), xếp thứ 29 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 49 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ tám về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1.860.447 người dân, GRDP đạt 68.142 tỉ Đồng (tương ứng với 2,9595 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 38 triệu đồng (tương ứng với 1.650 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 10,53%.
Tỉnh Thái Bình có tọa độ từ 20°18′B đến 20°44′B, 106°06′Đ đến 106°39′Đ.
Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Thái Bình, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 100 km về phía đông nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 75 km về phía tây nam. Vị trí tiếp giáp tỉnh Thái Bình:
- Phía Bắc giáp tỉnh Hải Dương, tỉnh Hưng Yên và thành phố Hải Phòng
- Phía Tây giáp tỉnh Hà Nam
- Phía Nam giáp tỉnh Nam Định
- Phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ và Biển Đông.
Các điểm cực của tỉnh Thái Bình:
- Điểm cực Bắc tại: thôn Lộng Khê, xã An Khê, huyện Quỳnh Phụ.
- Điểm cực Tây tại: thôn Tân Hà, xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà.
- Điểm cực Đông tại: thôn Trường Xuân, xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy.
- Điểm cực Nam tại: khu vực cửa Ba Lạt, xã Nam Phú, huyện Tiền Hải.
(Nguồn: Wikipedia.org)
File Download bản đồ quy hoạch tỉnh Thái Bình [PDF/CAD]
File tải bản đồ quy hoạch tỉnh Thái Bình thường là file với định dạng PDF, DGN, DWG,… nên muốn đọc được những file này cần có các phần mềm chuyên dụng như Foxit PDF Reader, Adobe Acrobat, Auto CAD, Microstation,… Những phần mềm này các bạn có thể tìm trên mạng rồi download về cài đặt và sử dụng.
Danh sách file bản đồ quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (trình thẩm định):
- Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh
- Bản đồ hiện trạng phát triển kinh tế – xã hội
- Bản đồ hiện trạng phát triển khu công nghiệp, cụm công nghiệp
- Bản đồ hiện trạng phát triển thương mại – dịch vụ
- Bản đồ hiện trạng phát triển du lịch
- Bản đồ hiện trạng phát triển văn hóa, thể thao
- Bản đồ hiện trạng phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp
- Bản đồ hiện trạng phát triển Y tế
- Bản đồ hiện trạng phát triển cơ sở dạy nghề, việc làm, an sinh xã hội
- Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn
- Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
- Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai, thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu
- Bản đồ hiện trạng cấp nước sinh hoạt
- Bản đồ hiện trạng phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản
- Bản đồ hiện trạng phát triển thông tin và truyền thông
- Bản đồ hiện trạng thăm dò, khai thác sử dụng, bảo vệ Tài nguyên
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Bản đồ hiện trạng phát triển khoa học và công nghệ
- Bản đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng
- Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn
- Bản đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng
- Bản đồ phương án phát triển thương mại – dịch vụ
- Bản đồ phương án phát triển du lịch
- Bản đồ phương án phát triển văn hóa, thể thao
- Bản đồ phương án phát triển giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp
- Bản đồ phương án phát triển y tế
- Bản đồ phương án phát triển an sinh xã hội
- Bản đồ phương án phát triển khoa học và công nghệ
- Bản đồ phương án phát triển khu công nghiệp, cụm công nghiệp
- Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
- Bản đồ phương án thoát nước xử lý chất thải rắn và nghĩa trang
- Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất
- Bản đồ phương án thăm dò khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
- Bản đồ phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
- Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học
- Bản đồ phương án cấp điện
- Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai, thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu
- Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện
- Bản đồ phương án cấp nước sinh hoạt
- Bản đồ phương án phát triển quốc phòng, an ninh
- Bản đồ phát triển không gian biển
Bản đồ quy hoạch tỉnh Thái Bình
==> Xem giải nghĩa ký hiệu các loại đất trên bản đồ TẠI ĐÂY
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CỦA TỈNH THÁI BÌNH
Thành phố Thái Bình | Huyện Đông Hưng | Huyện Hưng Hà | Huyện Kiến Xương |
Huyện Quỳnh Phụ | Huyện Thái Thụy | Huyện Tiền Hải | Huyện Vũ Thư |
Lưu ý: Các file bản đồ quy hoạch tỉnh Thái Bình đều là FILE GỐC 100% chưa qua chỉnh sửa hay thay đổi bất cứ thông tin gì, được tải về từ website của sở tài nguyên môi trường quận, thành phố. Chúng tôi chỉ re-upload các file này và chia sẻ đến bạn. Chúng tôi luôn nỗ lực để cập nhật những file quy hoạch mới nhất, nhưng vẫn có một số địa phương chưa có hoặc chưa cập nhật file mới nhất, nên chúng tôi chỉ chia sẻ những file gần đây nhất.
XEM THÊM BẢN ĐỒ QUY HOẠCH 63 TỈNH, THÀNH VIỆT NAM
1. Điện Biên | 2. Hòa Bình | 3. Lai Châu | 4. Lào Cai |
5. Sơn La | 6. Yên Bái | 7. Bắc Giang | 8. Bắc Kạn |
9. Cao Bằng | 10. Hà Giang | 11. Lạng Sơn | 12. Phú Thọ |
13. Quảng Ninh | 14. Thái Nguyên | 15. Tuyên Quang | 16. Bắc Ninh |
17. Hà Nam | 18. Thành phố Hà Nội | 19. Hải Dương | 20. Thành phố Hải Phòng |
21. Hưng Yên | 22. Nam Định | 23. Ninh Bình | 24. Thái Bình |
25. Vĩnh Phúc | 26. Hà Tĩnh | 27. Nghệ An | 28. Quảng Bình |
29. Quảng Trị | 30. Thanh Hóa | 31. Thừa Thiên Huế | 32. Bình Định |
33. Bình Thuận | 34. Thành phố Đà Nẵng | 35. Khánh Hòa | 36. Ninh Thuận |
37. Phú Yên | 38. Quảng Nam | 39. Quảng Ngãi | 40. Đắk Lắk |
41. Đắk Nông | 42. Gia Lai | 43. Kon Tum | 44. Lâm Đồng |
45. Bà Rịa- Vũng Tàu | 46. Bình Dương | 57. Bình Phước | 48. Đồng Nai |
49. Thành phố Hồ Chí Minh | 50. Tây Ninh | 51. An Giang | 52. Bạc Liêu |
53. Bến Tre | 54. Cà Mau | 55. Thành phố Cần Thơ | 56. Đồng Tháp |
57. Hậu Giang | 58. Kiên Giang | 59. Long An | 60. Sóc Trăng |
61. Tiền Giang | 62. Trà Vinh | 63. Vĩnh Long |
Xem thêm: