Download miễn phí file bản đồ quy hoạch tỉnh Phú Yên mới nhất (giai đoạn 2021-2030) bao gồm địa giới hành chính Thành phố Tuy Hòa; 2 thị xã: Sông Cầu, Đông Hòa và 6 huyện: Đồng Xuân, Phú Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh, Tây Hòa, Tuy An.
Tổng quan sơ bộ về tỉnh Phú Yên
Phú Yên là một tỉnh ven biển nằm ở phía bắc khu vực duyên hải Nam Trung Bộ, miền Trung của Việt Nam.
Năm 2018, Phú Yên là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 45 về số dân, xếp thứ 43 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 30 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 25 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 961,1 nghìn dân, GRDP đạt 36.352 tỉ Đồng (tương ứng với 1,5790 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 39,97 triệu đồng (tương ứng với 1.736 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,3%.
Phú Yên trải dài từ 12°42’36” đến 13°41’28” vĩ Bắc và từ 108°40’40” đến 109°27’47” kinh Đông, phía Bắc giáp tỉnh Bình Định, phía Nam giáp Khánh Hòa, phía Tây giáp Đắk Lắk và Gia Lai, phía Đông giáp Biển Đông. Phú Yên có vị trí địa lý và giao thông tương đối thuận lợi để phát triển kinh tế – xã hội.
Phú Yên nằm ở miền Trung Việt Nam, tỉnh lỵ Phú Yên là thành phố Tuy Hòa, cách thủ đô Hà Nội 1.160 km về phía Bắc, cách Thành phố Hồ Chí Minh 560 km về phía Nam và cách Đà Nẵng 438 km về phía Bắc theo đường Quốc lộ 1.
Diện tích tự nhiên: 5.045 km², chiều dài bờ biển: 189 km.
Phú Yên có 3 mặt là núi, phía Bắc có dãy Đèo Cù Mông, phía Nam là dãy Đèo Cả, phía Tây là mạn sườn đông của dãy Trường Sơn, và phía Đông là biển Đông.
Phú Yên được biết đến nơi có đồng bằng Tuy Hòa, được xem là vựa lúa của miền Trung.
(Nguồn: Wikipedia.org)
File Download bản đồ quy hoạch tỉnh Phú Yên [PDF/CAD]
File tải bản đồ quy hoạch tỉnh Phú Yên thường là file với định dạng PDF, DGN, DWG,… nên muốn đọc được những file này cần có các phần mềm chuyên dụng như Foxit PDF Reader, Adobe Acrobat, Auto CAD, Microstation,… Những phần mềm này các bạn có thể tìm trên mạng rồi download về cài đặt và sử dụng.
Danh sách file bản đồ quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (trình thẩm định):
- Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh
- Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên
- Bản đồ hiện trạng phát triển kinh tế – xã hội
- Bản đồ hiện trạng phát triển khu công nghiệp
- Bản đồ hiện trạng phát triển cụm công nghiệp
- Bản đồ hiện trạng phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản
- Bản đồ hiện trạng phát triển dịch vụ
- Bản đồ hiện trạng phát triển du lịch
- Bản đồ hiện trạng phát triển văn hóa, thể thao
- Bản đồ hiện trạng phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp
- Bản đồ hiện trạng phát triển y tế
- Bản đồ hiện trạng phát triển an sinh xã hội
- Bản đồ hiện trạng hạ tầng viễn thông thụ động
- Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn
- Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
- Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai và thủy lợi
- Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải
- Bản đồ hiện trạng phát triển mạng lưới cấp điện tỉnh
- Bản đồ hiện trạng phát triển thông tin và truyền thông tỉnh
- Bản đồ hiện trạng môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học
- Bản đồ hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
- Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Bản đồ hiện trạng phát triển khoa học và công nghệ
- Bản đồ hiện trạng di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích
- Bản đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng
- Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn
- Bản đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng
- Bản đồ phương án phát triển dịch vụ
- Bản đồ phương án phát triển du lịch
- Bản đồ phương án phát triển văn hóa, thể thao
- Bản đồ phương án phát triển giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp
- Bản đồ phương án phát triển y tế
- Bản đồ phương án phát triển an sinh xã hội
- Bản đồ phương án phát triển khoa học và công nghệ
- Bản đồ phương án phát triển khu công nghiệp
- Bản đồ phương án phát triển cụm công nghiệp
- Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
- Bản đồ phương án phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải
- Bản đồ phương án phát triển mạng lưới cấp điện
- Bản đồ phương án phát triển thông tin và truyền thông
- Bản đồ phương án phát triển hạ tầng viễn thông thụ động
- Bản đồ phương án thoát nước xử lý chất thải rắn và nghĩa trang
- Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất
- Bản đồ phương án thăm dò khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
- Bản đồ phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
- Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học
- Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai, thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu
- Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện vùng huyện
- Bản đồ vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện

==> Xem giải nghĩa ký hiệu các loại đất trên bản đồ TẠI ĐÂY
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CỦA TỈNH PHÚ YÊN
Thành phố Tuy Hòa | Thị xã Sông Cầu | Thị xã Đông Hòa | Huyện Đồng Xuân |
Huyện Phú Hòa | Huyện Sơn Hà | Huyện Sông Hinh | Huyện Tây Hòa |
Huyện Tuy An |
Lưu ý: Các file bản đồ quy hoạch tỉnh Phú Yên đều là FILE GỐC 100% chưa qua chỉnh sửa hay thay đổi bất cứ thông tin gì, được tải về từ website của sở tài nguyên môi trường quận, thành phố. Chúng tôi chỉ re-upload các file này và chia sẻ đến bạn. Chúng tôi luôn nỗ lực để cập nhật những file quy hoạch mới nhất, nhưng vẫn có một số địa phương chưa có hoặc chưa cập nhật file mới nhất, nên chúng tôi chỉ chia sẻ những file gần đây nhất.
XEM THÊM BẢN ĐỒ QUY HOẠCH 63 TỈNH, THÀNH VIỆT NAM
1. Điện Biên | 2. Hòa Bình | 3. Lai Châu | 4. Lào Cai |
5. Sơn La | 6. Yên Bái | 7. Bắc Giang | 8. Bắc Kạn |
9. Cao Bằng | 10. Hà Giang | 11. Lạng Sơn | 12. Phú Thọ |
13. Quảng Ninh | 14. Thái Nguyên | 15. Tuyên Quang | 16. Bắc Ninh |
17. Hà Nam | 18. Thành phố Hà Nội | 19. Hải Dương | 20. Thành phố Hải Phòng |
21. Hưng Yên | 22. Nam Định | 23. Ninh Bình | 24. Thái Bình |
25. Vĩnh Phúc | 26. Hà Tĩnh | 27. Nghệ An | 28. Quảng Bình |
29. Quảng Trị | 30. Thanh Hóa | 31. Thừa Thiên Huế | 32. Bình Định |
33. Bình Thuận | 34. Thành phố Đà Nẵng | 35. Khánh Hòa | 36. Ninh Thuận |
37. Phú Yên | 38. Quảng Nam | 39. Quảng Ngãi | 40. Đắk Lắk |
41. Đắk Nông | 42. Gia Lai | 43. Kon Tum | 44. Lâm Đồng |
45. Bà Rịa- Vũng Tàu | 46. Bình Dương | 57. Bình Phước | 48. Đồng Nai |
49. Thành phố Hồ Chí Minh | 50. Tây Ninh | 51. An Giang | 52. Bạc Liêu |
53. Bến Tre | 54. Cà Mau | 55. Thành phố Cần Thơ | 56. Đồng Tháp |
57. Hậu Giang | 58. Kiên Giang | 59. Long An | 60. Sóc Trăng |
61. Tiền Giang | 62. Trà Vinh | 63. Vĩnh Long |
Xem thêm: