Download miễn phí file bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Hưng Yên mới nhất (giai đoạn 2021-2030) bao gồm địa giới hành chính Thành phố Hưng Yên, Thị xã Mỹ Hào và 8 huyện: Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ, Văn Giang, Văn Lâm, Yên Mỹ.
Tổng quan sơ bộ về tỉnh Hưng Yên
Hưng Yên là một tỉnh nằm ở trung tâm đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.
Năm 2022, Hưng Yên là đơn vị hành chính Việt Nam có dân số khoảng 1.302.000 người (xếp thứ 28 về dân số), mật độ trung bình 1.400 người/km2 (xếp thứ 4 cả nước), quy mô GRDP đạt 132.176 tỉ đồng, GRDP bình quân đầu người đạt 102,3 triệu đồng/ người tương ứng với 4.396 USD (xếp thứ 12 cả nước và thứ 6 khu vực Bắc Bộ), tốc độ tăng trưởng GRDP trung bình hàng năm giai đoạn 2011-2020 trên 7,5%, Năm 2022 tăng 13,4% đứng thứ 5 toàn quốc.
Chỉ số CPI xếp hạng 14/63, PAPI xếp hạng 11/63, PAR INDEX xếp hạng 12/63, SIPAS xếp hạng 6/63 tỉnh, thành phố.
Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Hưng Yên, nằm cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 54 km về phía đông nam, cách thành phố Hải Dương khoảng 50 km về phía tây nam, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 93 km, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp tỉnh Hải Dương
- Phía tây giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Hà Nam
- Phía nam giáp tỉnh Thái Bình
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Ninh.
Các điểm cực của tỉnh Hưng Yên:
- Điểm cực bắc tại: thôn Phả Lê, xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm
- Điểm cực đông tại: thôn Hạ Đồng, xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ
- Điểm cực nam tại: thôn An Châu, xã Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên
- Điểm cực tây tại: thôn Xâm Hồng, xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang.
(Nguồn: Wikipedia.org)
File Download bản đồ quy hoạch tỉnh Hưng Yên [PDF/CAD]
File tải bản đồ quy hoạch tỉnh Hưng Yên thường là file với định dạng PDF, DGN, DWG,… nên muốn đọc được những file này cần có các phần mềm chuyên dụng như Foxit PDF Reader, Adobe Acrobat, Auto CAD, Microstation,… Những phần mềm này các bạn có thể tìm trên mạng rồi download về cài đặt và sử dụng.
Danh sách file bản đồ quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (trình thẩm định):
- Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh
- Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên
- Bản đồ hiện trạng phát triển kinh tế – xã hội
- Bản đồ hiện trạng phát triển khu công nghiệp
- Bản đồ hiện trạng phát triển cụm công nghiệp
- Bản đồ hiện trạng phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản
- Bản đồ hiện trạng phát triển thương mại, dịch vụ
- Bản đồ hiện trạng phát triển du lịch
- Bản đồ hiện trạng phát triển văn hóa, thể thao
- Bản đồ hiện trạng phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp
- Bản đồ hiện trạng phát triển y tế
- Bản đồ hiện trạng phát triển an sinh xã hội
- Bản đồ hiện trạng hạ tầng viễn thông thụ động
- Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn
- Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
- Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai và thủy lợi
- Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải
- Bản đồ hiện trạng phát triển mạng lưới cấp điện
- Bản đồ hiện trạng phát triển thông tin và truyền thông
- Bản đồ hiện trạng môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học
- Bản đồ hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
- Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Bản đồ hiện trạng phát triển khoa học và công nghệ
- Bản đồ hiện trạng di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích
- Bản đồ đánh giá tống hợp đất đai theo các mục đích sử dụng
- Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn
- Bản đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng
- Bản đồ phương án phát triển thương mại, dịch vụ
- Bản đồ phương án phát triển du lịch
- Bản đồ phương án phát triển văn hóa, thể thao
- Bản đồ phương án phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp
- Bản đồ phương án phát triển y tế
- Bản đồ phương án phát triển an sinh xã hội
- Bản đồ phương án phát triển khoa học và công nghệ
- Bản đồ phương án phát triển khu công nghiệp
- Bản đồ phương án phát triển cụm công nghiệp
- Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
- Bản đồ phương án phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải
- Bản đồ phương án phát triển mạng lưới cấp điện
- Bản đồ phương án phát triển thông tin và truyền thông
- Bản đồ phương án phát triển hạ tầng viễn thông thụ động
- Bản đồ phương án thoát nước xử lý chất thải rắn và nghĩa trang
- Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất
- Bản đồ phương án thăm dò khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
- Bản đồ phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
- Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học
- Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai, thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu
- Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện
- Bản đồ vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện

==> Xem giải nghĩa ký hiệu các loại đất trên bản đồ TẠI ĐÂY
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CỦA TỈNH HƯNG YÊN
Thành phố Hưng Yên | Thị xã Mỹ Hào | Huyện Ân Thi | Huyện Khoái Châu |
Huyện Kim Động | Huyện Phù Cừ | Huyện Tiên Lữ | Huyện Văn Giang |
Huyện Văn Lâm | Huyện Yên Mỹ |
Lưu ý: Các file bản đồ quy hoạch tỉnh Hưng Yên đều là FILE GỐC 100% chưa qua chỉnh sửa hay thay đổi bất cứ thông tin gì, được tải về từ website của sở tài nguyên môi trường quận, thành phố. Chúng tôi chỉ re-upload các file này và chia sẻ đến bạn. Chúng tôi luôn nỗ lực để cập nhật những file quy hoạch mới nhất, nhưng vẫn có một số địa phương chưa có hoặc chưa cập nhật file mới nhất, nên chúng tôi chỉ chia sẻ những file gần đây nhất.
XEM THÊM BẢN ĐỒ QUY HOẠCH 63 TỈNH, THÀNH VIỆT NAM
1. Điện Biên | 2. Hòa Bình | 3. Lai Châu | 4. Lào Cai |
5. Sơn La | 6. Yên Bái | 7. Bắc Giang | 8. Bắc Kạn |
9. Cao Bằng | 10. Hà Giang | 11. Lạng Sơn | 12. Phú Thọ |
13. Quảng Ninh | 14. Thái Nguyên | 15. Tuyên Quang | 16. Bắc Ninh |
17. Hà Nam | 18. Thành phố Hà Nội | 19. Hải Dương | 20. Thành phố Hải Phòng |
21. Hưng Yên | 22. Nam Định | 23. Ninh Bình | 24. Thái Bình |
25. Vĩnh Phúc | 26. Hà Tĩnh | 27. Nghệ An | 28. Quảng Bình |
29. Quảng Trị | 30. Thanh Hóa | 31. Thừa Thiên Huế | 32. Bình Định |
33. Bình Thuận | 34. Thành phố Đà Nẵng | 35. Khánh Hòa | 36. Ninh Thuận |
37. Phú Yên | 38. Quảng Nam | 39. Quảng Ngãi | 40. Đắk Lắk |
41. Đắk Nông | 42. Gia Lai | 43. Kon Tum | 44. Lâm Đồng |
45. Bà Rịa- Vũng Tàu | 46. Bình Dương | 57. Bình Phước | 48. Đồng Nai |
49. Thành phố Hồ Chí Minh | 50. Tây Ninh | 51. An Giang | 52. Bạc Liêu |
53. Bến Tre | 54. Cà Mau | 55. Thành phố Cần Thơ | 56. Đồng Tháp |
57. Hậu Giang | 58. Kiên Giang | 59. Long An | 60. Sóc Trăng |
61. Tiền Giang | 62. Trà Vinh | 63. Vĩnh Long |
Xem thêm: