Download miễn phí file bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Gia Lai mới nhất (giai đoạn 2021-2030) bao gồm địa giới hành chính Thành phố Pleiku; 2 Thị xã: An Khê, Ayun Pa; 14 huyện: KBang, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Mang Yang, Kông Chro, Đức Cơ, Chư Prông, Chư Sê, Chư Pưh, Đak Pơ, Phú Thiện, Krông Pa, Ia Pa.

Tổng quan sơ bộ về tỉnh Gia Lai

Gia Lai là một tỉnh miền núi nằm ở phía bắc khu vực Tây Nguyên, miền Trung của Việt Nam và là tỉnh có diện tích lớn thứ hai Việt Nam. Tỉnh Gia Lai cũng đứng thứ nhất về diện tích và đứng thứ hai về dân số vùng Tây Nguyên.

Tính đến ngày 1/4/2019, toàn tỉnh Gia Lai là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 18 về số dân số với 1.513.847 người và 374.512 hộ, xếp thứ 30 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 33 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 33 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Năm 2020 GRDP năm 2020 đạt 80.000,32 tỉ Đồng, bình quân đầu người 51,9 triệu đồng, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,00%. Gia Lai cũng là một địa bàn chiến lược về quốc phòng, là nơi đóng trụ sở Bộ Tư lệnh Quân đoàn 3 và Bộ Tư lệnh Binh đoàn 15.

Nguồn gốc tên gọi Gia Lai bắt nguồn từ chữ Jarai, tên gọi của một dân tộc thiểu số trong tỉnh, cách gọi này vẫn còn giữ trong tiếng của người Ê-đê, Ba Na, Lào, Thái Lan và Campuchia để gọi vùng đất này là Jarai, Charay có nghĩa là vùng đất của người Jarai, có lẽ ám chỉ vùng đất của Thủy Xá và Hỏa Xá thuộc tiểu quốc Jarai xưa.

Tỉnh Gia Lai được tái lập vào ngày 12 tháng 8 năm 1991 khi tỉnh Gia Lai – Kon Tum tách thành hai tỉnh là Gia Lai và Kon Tum. Tỉnh lỵ tỉnh Gia Lai được đặt tại thành phố Pleiku. Đến tháng 4/2019, tỉnh Gia Lai có hơn 34 dân tộc cùng sinh sống, và 5 tôn giáo được công nhận, chiếm nhiều nhất là người Kinh với 53,77%. Vùng trung tâm tỉnh Gia Lai như thành phố Pleiku là nơi người Kinh tập trung đông nhất (87,5%).

Gia Lai là một tỉnh vùng cao nằm ở phía bắc Tây Nguyên trên độ cao trung bình 700 – 800 mét so với mực nước biển. Gia Lai cách Hà Nội 1120 km, cách Đà Nẵng 396 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 491 km. Tỉnh Gia Lai trải dài từ 12°58’20” đến 14°36’30” vĩ bắc, từ 107°27’23” đến 108°54’40″kinh đông.

  • Phía đông bắc giáp 1 chút với Quảng Ngãi với đường biên chỉ là 10 km lại nằm chính trên khu bảo tồn Kon Chư Răng (huyện Kbang).
  • Phía đông giáp với tỉnh Bình Định với đường biên hơn 115 km (huyện Kbang, Đăk Pơ, Kông Chro, con đường chủ yếu qua 2 tỉnh là DT637 và quốc lộ 19.
  • Phía đông nam giáp với Phú Yên, khoảng 100 km đường biên chủ yếu là huyện Krông Pa, 1 phần huyện Ia Pa và Kông Chro.
  • Phía tây giáp tỉnh Ratanakiri thuộc Campuchia, có đường biên giới chạy dài khoảng 90 km, gồm các huyện Đức Cơ, Chư Prông, và 1 ít của huyện Ia Grai.
  • Phía nam giáp tỉnh Đắk Lắk, và phía bắc của tỉnh giáp tỉnh Kon Tum.

(Nguồn: Wikipedia.org)

File Download bản đồ quy hoạch tỉnh Gia Lai [PDF/CAD]

File tải bản đồ quy hoạch tỉnh Gia Lai thường là file với định dạng PDF, DGN, DWG,… nên muốn đọc được những file này cần có các phần mềm chuyên dụng như Foxit PDF Reader, Adobe Acrobat, Auto CAD, Microstation,… Những phần mềm này các bạn có thể tìm trên mạng rồi download về cài đặt và sử dụng.

Danh sách file bản đồ quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (trình thẩm định):

  1. Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh
  2. Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên
  3. Bản đồ hiện trạng phát triển kinh tế – xã hội
  4. Bản đồ hiện trạng phát triển khu công nghiệp, cụm công nghiệp
  5. Bản đồ hiện trạng phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản
  6. Bản đồ hiện trạng phát triển thương mại, dịch vụ
  7. Bản đồ hiện trạng phát triển văn hóa, thể thao du lịch
  8. Bản đồ hiện trạng phát triển giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp
  9. Bản đồ hiện trạng phát triển y tế
  10. Bản đồ hiện trạng phát triển an sinh xã hội
  11. Bản đồ hiện trạng hạ tầng viễn thông thụ động
  12. Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn
  13. Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
  14. Bản đồ hiện trạng phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai và thủy lợi
  15. Bản đồ hiện trạng phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải
  16. Bản đồ hiện trạng phát triển mạng lưới cấp điện tỉnh
  17. Bản đồ hiện trạng phát triển thông tin và truyền thông tỉnh
  18. Bản đồ hiện trạng môi trường, thiên nhiên và đa đạng sinh học
  19. Bản đồ hiện trạng thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
  20. Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
  21. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất
  22. Bản đồ hiện trạng phát triển khoa học và công nghệ
  23. Bản đồ hiện trạng di tích lịch sử- văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích
  24. Bản đồ đánh giá tống hợp đất đai theo các mục đích sử dụng
  25. Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn giai đoạn 2021-2030
  26. Bản đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn giai đoạn 2031-2050
  27. Bản đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng
  28. Bản đồ phương án phát triển dịch vụ
  29. Bản đồ phương án phát triển văn hóa, thể thao, du lịch
  30. Bản đồ phương án phát triển giáo dục và đào tạo, giáo dục nghê nghiệp
  31. Bản đồ phương án phát triển y tế
  32. Bản đồ phương án phát triển an sinh xã hội
  33. Bản đồ phương án phát triển khoa học và công nghệ
  34. Bản đồ phương án phát triển khu công nghiệp, cụm công nghiệp
  35. Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
  36. Bản đồ phương án phát triển hệ thống cấp nước sinh hoạt và xử lý nước thải
  37. Bản đồ phương án phát triển mạng lưới cấp điện
  38. Bản đồ phương án phát triển thông tin và truyền thông
  39. Bản đồ phương án phát triển hạ tầng viễn thông thụ động
  40. Bản đồ phương án thoát nước xử lý chất thải rắn và nghĩa trang
  41. Bản đồ phương án quy hoạch sử dụng đất
  42. Bản đồ phương án thăm dò khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
  43. Bản đồ phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
  44. Bản đồ phương án bảo vệ môi trường, thiên nhiên và đa dạng sinh học
  45. Bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai, thủy lợi và ứng phó với biến đổi khí hậu
  46. Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện vùng huyện – vùng phía đông bắc
  47. Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện vùng huyện – vùng phía đông nam
  48. Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện vùng huyện – vùng phía tây
  49. Bản đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện vùng huyện – vùng trung tâm
  50. Bản đồ vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện
  51. Bản đồ hiện trạng 3 loại rừng
  52. Bản đồ quy hoạch 3 loại rừng
  53. Bản đồ phân vùng môi trường
Bản đồ phương án QHSDĐ tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
Bản đồ phương án QHSDĐ tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050

Lưu ý: File dung lượng lớn (4.9 GB), bạn nên cân nhắc trước khi tải

LẤY MẬT KHẨU DOWNLOAD

==> Xem giải nghĩa ký hiệu các loại đất trên bản đồ TẠI ĐÂY

BẢN ĐỒ QUY HOẠCH CÁC ĐỊA PHƯƠNG CỦA TỈNH GIA LAI

Thành phố PleikuThị xã An KhêThị xã Ayun PaHuyện Chư Păh
Huyện Chư PrôngHuyện Chư PưhHuyện Chư SêHuyện Đak Đoa
Huyện Đak PơHuyện Đức CơHuyện Ia GraiHuyện Ia Pa
Huyện KbangHuyện Kông ChroHuyện Krông PaHuyện Mang Yang
Huyện Phú Thiện

Lưu ý: Các file bản đồ quy hoạch tỉnh Gia Lai đều là FILE GỐC 100% chưa qua chỉnh sửa hay thay đổi bất cứ thông tin gì, được tải về từ website của sở tài nguyên môi trường quận, thành phố. Chúng tôi chỉ re-upload các file này và chia sẻ đến bạn. Chúng tôi luôn nỗ lực để cập nhật những file quy hoạch mới nhất, nhưng vẫn có một số địa phương chưa có hoặc chưa cập nhật file mới nhất, nên chúng tôi chỉ chia sẻ những file gần đây nhất.

XEM THÊM BẢN ĐỒ QUY HOẠCH 63 TỈNH, THÀNH VIỆT NAM

1. Điện Biên2. Hòa Bình3. Lai Châu4. Lào Cai
5. Sơn La6. Yên Bái7. Bắc Giang8. Bắc Kạn
9. Cao Bằng10. Hà Giang11. Lạng Sơn12. Phú Thọ
13. Quảng Ninh14. Thái Nguyên15. Tuyên Quang16. Bắc Ninh
17. Hà Nam18. Thành phố Hà Nội19. Hải Dương20. Thành phố Hải Phòng
21. Hưng Yên22. Nam Định23. Ninh Bình24. Thái Bình
25. Vĩnh Phúc26. Hà Tĩnh27. Nghệ An28. Quảng Bình
29. Quảng Trị30. Thanh Hóa31. Thừa Thiên Huế32. Bình Định
33. Bình Thuận34. Thành phố Đà Nẵng35. Khánh Hòa36. Ninh Thuận
37. Phú Yên38. Quảng Nam39. Quảng Ngãi40. Đắk Lắk
41. Đắk Nông42. Gia Lai43. Kon Tum44. Lâm Đồng
45. Bà Rịa- Vũng Tàu46. Bình Dương57. Bình Phước48. Đồng Nai
49. Thành phố Hồ Chí Minh50. Tây Ninh51. An Giang52. Bạc Liêu
53. Bến Tre54. Cà Mau55. Thành phố Cần Thơ56. Đồng Tháp
57. Hậu Giang58. Kiên Giang59. Long An60. Sóc Trăng
61. Tiền Giang62. Trà Vinh63. Vĩnh Long

Xem thêm:

5/5 - (1 bình chọn)