Quảng Trị hiện bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 125 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 101 xã, 13 phường và 11 thị trấn.
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường Đông Giang | 19330 | Phường |
2 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường 1 | 19333 | Phường |
3 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường Đông Lễ | 19336 | Phường |
4 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường Đông Thanh | 19339 | Phường |
5 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường 2 | 19342 | Phường |
6 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường 4 | 19345 | Phường |
7 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường 5 | 19348 | Phường |
8 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường Đông Lương | 19351 | Phường |
9 | Thành phố Đông Hà | 461 | Phường 3 | 19354 | Phường |
10 | Thị xã Quảng Trị | 462 | Phường 1 | 19357 | Phường |
11 | Thị xã Quảng Trị | 462 | Phường An Đôn | 19358 | Phường |
12 | Thị xã Quảng Trị | 462 | Phường 2 | 19360 | Phường |
13 | Thị xã Quảng Trị | 462 | Phường 3 | 19361 | Phường |
14 | Thị xã Quảng Trị | 462 | Xã Hải Lệ | 19705 | Xã |
15 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Thị trấn Hồ Xá | 19363 | Thị trấn |
16 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Thị trấn Bến Quan | 19366 | Thị trấn |
17 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Thái | 19369 | Xã |
18 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Tú | 19372 | Xã |
19 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Chấp | 19375 | Xã |
20 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Trung Nam | 19378 | Xã |
21 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Kim Thạch | 19384 | Xã |
22 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Long | 19387 | Xã |
23 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Khê | 19393 | Xã |
24 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Hòa | 19396 | Xã |
25 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Thủy | 19402 | Xã |
26 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Lâm | 19405 | Xã |
27 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Hiền Thành | 19408 | Xã |
28 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Thị trấn Cửa Tùng | 19414 | Thị trấn |
29 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Hà | 19417 | Xã |
30 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Sơn | 19420 | Xã |
31 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Giang | 19423 | Xã |
32 | Huyện Vĩnh Linh | 464 | Xã Vĩnh Ô | 19426 | Xã |
33 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Thị trấn Khe Sanh | 19429 | Thị trấn |
34 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Thị trấn Lao Bảo | 19432 | Thị trấn |
35 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Hướng Lập | 19435 | Xã |
36 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Hướng Việt | 19438 | Xã |
37 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Hướng Phùng | 19441 | Xã |
38 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Hướng Sơn | 19444 | Xã |
39 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Hướng Linh | 19447 | Xã |
40 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Tân Hợp | 19450 | Xã |
41 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Hướng Tân | 19453 | Xã |
42 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Tân Thành | 19456 | Xã |
43 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Tân Long | 19459 | Xã |
44 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Tân Lập | 19462 | Xã |
45 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Tân Liên | 19465 | Xã |
46 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Húc | 19468 | Xã |
47 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Thuận | 19471 | Xã |
48 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Hướng Lộc | 19474 | Xã |
49 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Ba Tầng | 19477 | Xã |
50 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Thanh | 19480 | Xã |
51 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã A Dơi | 19483 | Xã |
52 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Lìa | 19489 | Xã |
53 | Huyện Hướng Hóa | 465 | Xã Xy | 19492 | Xã |
54 | Huyện Gio Linh | 466 | Thị trấn Gio Linh | 19495 | Thị trấn |
55 | Huyện Gio Linh | 466 | Thị trấn Cửa Việt | 19496 | Thị trấn |
56 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Trung Giang | 19498 | Xã |
57 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Trung Hải | 19501 | Xã |
58 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Trung Sơn | 19504 | Xã |
59 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Phong Bình | 19507 | Xã |
60 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Gio Mỹ | 19510 | Xã |
61 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Gio Hải | 19519 | Xã |
62 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Gio An | 19522 | Xã |
63 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Gio Châu | 19525 | Xã |
64 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Gio Việt | 19531 | Xã |
65 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Linh Trường | 19534 | Xã |
66 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Gio Sơn | 19537 | Xã |
67 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Gio Mai | 19543 | Xã |
68 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Hải Thái | 19546 | Xã |
69 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Linh Hải | 19549 | Xã |
70 | Huyện Gio Linh | 466 | Xã Gio Quang | 19552 | Xã |
71 | Huyện Đa Krông | 467 | Thị trấn Krông Klang | 19555 | Thị trấn |
72 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Mò Ó | 19558 | Xã |
73 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Hướng Hiệp | 19561 | Xã |
74 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Đa Krông | 19564 | Xã |
75 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Triệu Nguyên | 19567 | Xã |
76 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Ba Lòng | 19570 | Xã |
77 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Ba Nang | 19576 | Xã |
78 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Tà Long | 19579 | Xã |
79 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Húc Nghì | 19582 | Xã |
80 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã A Vao | 19585 | Xã |
81 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã Tà Rụt | 19588 | Xã |
82 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã A Bung | 19591 | Xã |
83 | Huyện Đa Krông | 467 | Xã A Ngo | 19594 | Xã |
84 | Huyện Cam Lộ | 468 | Thị trấn Cam Lộ | 19597 | Thị trấn |
85 | Huyện Cam Lộ | 468 | Xã Cam Tuyền | 19600 | Xã |
86 | Huyện Cam Lộ | 468 | Xã Thanh An | 19603 | Xã |
87 | Huyện Cam Lộ | 468 | Xã Cam Thủy | 19606 | Xã |
88 | Huyện Cam Lộ | 468 | Xã Cam Thành | 19612 | Xã |
89 | Huyện Cam Lộ | 468 | Xã Cam Hiếu | 19615 | Xã |
90 | Huyện Cam Lộ | 468 | Xã Cam Chính | 19618 | Xã |
91 | Huyện Cam Lộ | 468 | Xã Cam Nghĩa | 19621 | Xã |
92 | Huyện Triệu Phong | 469 | Thị Trấn Ái Tử | 19624 | Thị trấn |
93 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu An | 19627 | Xã |
94 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Vân | 19630 | Xã |
95 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Phước | 19633 | Xã |
96 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Độ | 19636 | Xã |
97 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Trạch | 19639 | Xã |
98 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Thuận | 19642 | Xã |
99 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Đại | 19645 | Xã |
100 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Hòa | 19648 | Xã |
101 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Lăng | 19651 | Xã |
102 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Sơn | 19654 | Xã |
103 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Long | 19657 | Xã |
104 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Tài | 19660 | Xã |
105 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Trung | 19666 | Xã |
106 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Ái | 19669 | Xã |
107 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Thượng | 19672 | Xã |
108 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Giang | 19675 | Xã |
109 | Huyện Triệu Phong | 469 | Xã Triệu Thành | 19678 | Xã |
110 | Huyện Hải Lăng | 470 | Thị trấn Diên Sanh | 19681 | Thị trấn |
111 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải An | 19684 | Xã |
112 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Ba | 19687 | Xã |
113 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Quy | 19693 | Xã |
114 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Quế | 19696 | Xã |
115 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Hưng | 19699 | Xã |
116 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Phú | 19702 | Xã |
117 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Thượng | 19708 | Xã |
118 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Dương | 19711 | Xã |
119 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Định | 19714 | Xã |
120 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Lâm | 19717 | Xã |
121 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Phong | 19726 | Xã |
122 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Trường | 19729 | Xã |
123 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Sơn | 19735 | Xã |
124 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Chánh | 19738 | Xã |
125 | Huyện Hải Lăng | 470 | Xã Hải Khê | 19741 | Xã |
126 | Huyện Cồn Cỏ | 471 | Huyện |
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm: