Tỉnh Lâm Đồng có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố trực thuộc tỉnh và 10 huyện với 142 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 111 xã, 18 phường và 13 thị trấn.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng
STTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp
1Thành phố Đà Lạt672Phường 724769Phường
2Thành phố Đà Lạt672Phường 824772Phường
3Thành phố Đà Lạt672Phường 1224775Phường
4Thành phố Đà Lạt672Phường 924778Phường
5Thành phố Đà Lạt672Phường 224781Phường
6Thành phố Đà Lạt672Phường 124784Phường
7Thành phố Đà Lạt672Phường 624787Phường
8Thành phố Đà Lạt672Phường 524790Phường
9Thành phố Đà Lạt672Phường 424793Phường
10Thành phố Đà Lạt672Phường 1024796Phường
11Thành phố Đà Lạt672Phường 1124799Phường
12Thành phố Đà Lạt672Phường 324802Phường
13Thành phố Đà Lạt672Xã Xuân Thọ24805
14Thành phố Đà Lạt672Xã Tà Nung24808
15Thành phố Đà Lạt672Xã Trạm Hành24810
16Thành phố Đà Lạt672Xã Xuân Trường24811
17Thành phố Bảo Lộc673Phường Lộc Phát24814Phường
18Thành phố Bảo Lộc673Phường Lộc Tiến24817Phường
19Thành phố Bảo Lộc673Phường 224820Phường
20Thành phố Bảo Lộc673Phường 124823Phường
21Thành phố Bảo Lộc673Phường B'lao24826Phường
22Thành phố Bảo Lộc673Phường Lộc Sơn24829Phường
23Thành phố Bảo Lộc673Xã Đạm Bri24832
24Thành phố Bảo Lộc673Xã Lộc Thanh24835
25Thành phố Bảo Lộc673Xã Lộc Nga24838
26Thành phố Bảo Lộc673Xã Lộc Châu24841
27Thành phố Bảo Lộc673Xã Đại Lào24844
28Huyện Đam Rông674Xã Đạ Tông24853
29Huyện Đam Rông674Xã Đạ Long24856
30Huyện Đam Rông674Xã Đạ M' Rong24859
31Huyện Đam Rông674Xã Liêng Srônh24874
32Huyện Đam Rông674Xã Đạ Rsal24875
33Huyện Đam Rông674Xã Rô Men24877
34Huyện Đam Rông674Xã Phi Liêng24886
35Huyện Đam Rông674Xã Đạ K' Nàng24889
36Huyện Lạc Dương675Thị trấn Lạc Dương24846Thị trấn
37Huyện Lạc Dương675Xã Đạ Chais24847
38Huyện Lạc Dương675Xã Đạ Nhim24848
39Huyện Lạc Dương675Xã Đưng KNớ24850
40Huyện Lạc Dương675Xã Lát24862
41Huyện Lạc Dương675Xã Đạ Sar24865
42Huyện Lâm Hà676Thị trấn Nam Ban24868Thị trấn
43Huyện Lâm Hà676Thị trấn Đinh Văn24871Thị trấn
44Huyện Lâm Hà676Xã Phú Sơn24880
45Huyện Lâm Hà676Xã Phi Tô24883
46Huyện Lâm Hà676Xã Mê Linh24892
47Huyện Lâm Hà676Xã Đạ Đờn24895
48Huyện Lâm Hà676Xã Phúc Thọ24898
49Huyện Lâm Hà676Xã Đông Thanh24901
50Huyện Lâm Hà676Xã Gia Lâm24904
51Huyện Lâm Hà676Xã Tân Thanh24907
52Huyện Lâm Hà676Xã Tân Văn24910
53Huyện Lâm Hà676Xã Hoài Đức24913
54Huyện Lâm Hà676Xã Tân Hà24916
55Huyện Lâm Hà676Xã Liên Hà24919
56Huyện Lâm Hà676Xã Đan Phượng24922
57Huyện Lâm Hà676Xã Nam Hà24925
58Huyện Đơn Dương677Thị trấn D'Ran24928Thị trấn
59Huyện Đơn Dương677Thị trấn Thạnh Mỹ24931Thị trấn
60Huyện Đơn Dương677Xã Lạc Xuân24934
61Huyện Đơn Dương677Xã Đạ Ròn24937
62Huyện Đơn Dương677Xã Lạc Lâm24940
63Huyện Đơn Dương677Xã Ka Đô24943
64Huyện Đơn Dương677Xã Quảng Lập24946
65Huyện Đơn Dương677Xã Ka Đơn24949
66Huyện Đơn Dương677Xã Tu Tra24952
67Huyện Đơn Dương677Xã Pró24955
68Huyện Đức Trọng678Thị trấn Liên Nghĩa24958Thị trấn
69Huyện Đức Trọng678Xã Hiệp An24961
70Huyện Đức Trọng678Xã Liên Hiệp24964
71Huyện Đức Trọng678Xã Hiệp Thạnh24967
72Huyện Đức Trọng678Xã Bình Thạnh24970
73Huyện Đức Trọng678Xã N'Thol Hạ24973
74Huyện Đức Trọng678Xã Tân Hội24976
75Huyện Đức Trọng678Xã Tân Thành24979
76Huyện Đức Trọng678Xã Phú Hội24982
77Huyện Đức Trọng678Xã Ninh Gia24985
78Huyện Đức Trọng678Xã Tà Năng24988
79Huyện Đức Trọng678Xã Đa Quyn24989
80Huyện Đức Trọng678Xã Tà Hine24991
81Huyện Đức Trọng678Xã Đà Loan24994
82Huyện Đức Trọng678Xã Ninh Loan24997
83Huyện Di Linh679Thị trấn Di Linh25000Thị trấn
84Huyện Di Linh679Xã Đinh Trang Thượng25003
85Huyện Di Linh679Xã Tân Thượng25006
86Huyện Di Linh679Xã Tân Lâm25007
87Huyện Di Linh679Xã Tân Châu25009
88Huyện Di Linh679Xã Tân Nghĩa25012
89Huyện Di Linh679Xã Gia Hiệp25015
90Huyện Di Linh679Xã Đinh Lạc25018
91Huyện Di Linh679Xã Tam Bố25021
92Huyện Di Linh679Xã Đinh Trang Hòa25024
93Huyện Di Linh679Xã Liên Đầm25027
94Huyện Di Linh679Xã Gung Ré25030
95Huyện Di Linh679Xã Bảo Thuận25033
96Huyện Di Linh679Xã Hòa Ninh25036
97Huyện Di Linh679Xã Hòa Trung25039
98Huyện Di Linh679Xã Hòa Nam25042
99Huyện Di Linh679Xã Hòa Bắc25045
100Huyện Di Linh679Xã Sơn Điền25048
101Huyện Di Linh679Xã Gia Bắc25051
102Huyện Bảo Lâm680Thị trấn Lộc Thắng25054Thị trấn
103Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Bảo25057
104Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Lâm25060
105Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Phú25063
106Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Bắc25066
107Huyện Bảo Lâm680Xã B' Lá25069
108Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Ngãi25072
109Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Quảng25075
110Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Tân25078
111Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Đức25081
112Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc An25084
113Huyện Bảo Lâm680Xã Tân Lạc25087
114Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Thành25090
115Huyện Bảo Lâm680Xã Lộc Nam25093
116Huyện Đạ Huoai681Thị trấn Đạ M'ri25096Thị trấn
117Huyện Đạ Huoai681Thị trấn Ma Đa Guôi25099Thị trấn
118Huyện Đạ Huoai681Xã Hà Lâm25105
119Huyện Đạ Huoai681Xã Đạ Tồn25108
120Huyện Đạ Huoai681Xã Đạ Oai25111
121Huyện Đạ Huoai681Xã Đạ Ploa25114
122Huyện Đạ Huoai681Xã Ma Đa Guôi25117
123Huyện Đạ Huoai681Xã Đoàn Kết25120
124Huyện Đạ Huoai681Xã Phước Lộc25123
125Huyện Đạ Tẻh682Thị trấn Đạ Tẻh25126Thị trấn
126Huyện Đạ Tẻh682Xã An Nhơn25129
127Huyện Đạ Tẻh682Xã Quốc Oai25132
128Huyện Đạ Tẻh682Xã Mỹ Đức25135
129Huyện Đạ Tẻh682Xã Quảng Trị25138
130Huyện Đạ Tẻh682Xã Đạ Lây25141
131Huyện Đạ Tẻh682Xã Triệu Hải25147
132Huyện Đạ Tẻh682Xã Đạ Kho25153
133Huyện Đạ Tẻh682Xã Đạ Pal25156
134Huyện Cát Tiên683Thị trấn Cát Tiên25159Thị trấn
135Huyện Cát Tiên683Xã Tiên Hoàng25162
136Huyện Cát Tiên683Xã Phước Cát 225165
137Huyện Cát Tiên683Xã Gia Viễn25168
138Huyện Cát Tiên683Xã Nam Ninh25171
139Huyện Cát Tiên683Thị trấn Phước Cát 25180Thị trấn
140Huyện Cát Tiên683Xã Đức Phổ25183
141Huyện Cát Tiên683Xã Quảng Ngãi25189
142Huyện Cát Tiên683Xã Đồng Nai Thượng25192

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!

Xem thêm: