Tỉnh Đắk Lắk có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện, với 184 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 20 phường, 12 thị trấn và 152 xã.
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Lập | 24118 | Phường |
2 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Hòa | 24121 | Phường |
3 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân An | 24124 | Phường |
4 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Thống Nhất | 24127 | Phường |
5 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Thành Nhất | 24130 | Phường |
6 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Thắng Lợi | 24133 | Phường |
7 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Lợi | 24136 | Phường |
8 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Thành Công | 24139 | Phường |
9 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Thành | 24142 | Phường |
10 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Tiến | 24145 | Phường |
11 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tự An | 24148 | Phường |
12 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Ea Tam | 24151 | Phường |
13 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Khánh Xuân | 24154 | Phường |
14 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Thuận | 24157 | Xã |
15 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Cư ÊBur | 24160 | Xã |
16 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Ea Tu | 24163 | Xã |
17 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Thắng | 24166 | Xã |
18 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Ea Kao | 24169 | Xã |
19 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Phú | 24172 | Xã |
20 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Khánh | 24175 | Xã |
21 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Xuân | 24178 | Xã |
22 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường An Lạc | 24305 | Phường |
23 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường An Bình | 24308 | Phường |
24 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Thiện An | 24311 | Phường |
25 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Đạt Hiếu | 24318 | Phường |
26 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Đoàn Kết | 24322 | Phường |
27 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Ea Blang | 24325 | Xã |
28 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Ea Drông | 24328 | Xã |
29 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Thống Nhất | 24331 | Phường |
30 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Bình Tân | 24332 | Phường |
31 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Ea Siên | 24334 | Xã |
32 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Bình Thuận | 24337 | Xã |
33 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Cư Bao | 24340 | Xã |
34 | Huyện Ea H'leo | 645 | Thị trấn Ea Drăng | 24181 | Thị trấn |
35 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Ea H'leo | 24184 | Xã |
36 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Ea Sol | 24187 | Xã |
37 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Ea Ral | 24190 | Xã |
38 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Ea Wy | 24193 | Xã |
39 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Cư A Mung | 24194 | Xã |
40 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Cư Mốt | 24196 | Xã |
41 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Ea Hiao | 24199 | Xã |
42 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Ea Khal | 24202 | Xã |
43 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Dliê Yang | 24205 | Xã |
44 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Ea Tir | 24207 | Xã |
45 | Huyện Ea H'leo | 645 | Xã Ea Nam | 24208 | Xã |
46 | Huyện Ea Súp | 646 | Thị trấn Ea Súp | 24211 | Thị trấn |
47 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ia Lốp | 24214 | Xã |
48 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ia JLơi | 24215 | Xã |
49 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ea Rốk | 24217 | Xã |
50 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ya Tờ Mốt | 24220 | Xã |
51 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ia RVê | 24221 | Xã |
52 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ea Lê | 24223 | Xã |
53 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Cư KBang | 24226 | Xã |
54 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ea Bung | 24229 | Xã |
55 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Cư M'Lan | 24232 | Xã |
56 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Krông Na | 24235 | Xã |
57 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Ea Huar | 24238 | Xã |
58 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Ea Wer | 24241 | Xã |
59 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Tân Hoà | 24244 | Xã |
60 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Cuôr KNia | 24247 | Xã |
61 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Ea Bar | 24250 | Xã |
62 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Ea Nuôl | 24253 | Xã |
63 | Huyện Cư M'gar | 648 | Thị trấn Ea Pốk | 24256 | Thị trấn |
64 | Huyện Cư M'gar | 648 | Thị trấn Quảng Phú | 24259 | Thị trấn |
65 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Quảng Tiến | 24262 | Xã |
66 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea Kuêh | 24264 | Xã |
67 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea Kiết | 24265 | Xã |
68 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea Tar | 24268 | Xã |
69 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Cư Dliê M'nông | 24271 | Xã |
70 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea H'đinh | 24274 | Xã |
71 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea Tul | 24277 | Xã |
72 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea KPam | 24280 | Xã |
73 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea M'DRóh | 24283 | Xã |
74 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Quảng Hiệp | 24286 | Xã |
75 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Cư M'gar | 24289 | Xã |
76 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea D'Rơng | 24292 | Xã |
77 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Ea M'nang | 24295 | Xã |
78 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Cư Suê | 24298 | Xã |
79 | Huyện Cư M'gar | 648 | Xã Cuor Đăng | 24301 | Xã |
80 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Cư Né | 24307 | Xã |
81 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Chư KBô | 24310 | Xã |
82 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Cư Pơng | 24313 | Xã |
83 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Ea Sin | 24314 | Xã |
84 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Pơng Drang | 24316 | Xã |
85 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Tân Lập | 24317 | Xã |
86 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Ea Ngai | 24319 | Xã |
87 | Huyện Krông Năng | 650 | Thị trấn Krông Năng | 24343 | Thị trấn |
88 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã ĐLiê Ya | 24346 | Xã |
89 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Tóh | 24349 | Xã |
90 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Tam | 24352 | Xã |
91 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Phú Lộc | 24355 | Xã |
92 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Tam Giang | 24358 | Xã |
93 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Puk | 24359 | Xã |
94 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Dăh | 24360 | Xã |
95 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Hồ | 24361 | Xã |
96 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Phú Xuân | 24364 | Xã |
97 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Cư Klông | 24367 | Xã |
98 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Tân | 24370 | Xã |
99 | Huyện Ea Kar | 651 | Thị trấn Ea Kar | 24373 | Thị trấn |
100 | Huyện Ea Kar | 651 | Thị trấn Ea Knốp | 24376 | Thị trấn |
101 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Sô | 24379 | Xã |
102 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Sar | 24380 | Xã |
103 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Xuân Phú | 24382 | Xã |
104 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Huê | 24385 | Xã |
105 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Tih | 24388 | Xã |
106 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Đar | 24391 | Xã |
107 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Kmút | 24394 | Xã |
108 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Ni | 24397 | Xã |
109 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Păl | 24400 | Xã |
110 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Prông | 24401 | Xã |
111 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Ô | 24403 | Xã |
112 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư ELang | 24404 | Xã |
113 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Bông | 24406 | Xã |
114 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Jang | 24409 | Xã |
115 | Huyện M'Đrắk | 652 | Thị trấn M'Đrắk | 24412 | Thị trấn |
116 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Cư Prao | 24415 | Xã |
117 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Ea Pil | 24418 | Xã |
118 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Ea Lai | 24421 | Xã |
119 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Ea H'MLay | 24424 | Xã |
120 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Krông Jing | 24427 | Xã |
121 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Ea M' Doal | 24430 | Xã |
122 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Ea Riêng | 24433 | Xã |
123 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Cư M'ta | 24436 | Xã |
124 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Cư K Róa | 24439 | Xã |
125 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Krông Á | 24442 | Xã |
126 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Cư San | 24444 | Xã |
127 | Huyện M'Đrắk | 652 | Xã Ea Trang | 24445 | Xã |
128 | Huyện Krông Bông | 653 | Thị trấn Krông Kmar | 24448 | Thị trấn |
129 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Dang Kang | 24451 | Xã |
130 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Cư KTy | 24454 | Xã |
131 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Thành | 24457 | Xã |
132 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Tân | 24460 | Xã |
133 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Phong | 24463 | Xã |
134 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Lễ | 24466 | Xã |
135 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Yang Reh | 24469 | Xã |
136 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Ea Trul | 24472 | Xã |
137 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Khuê Ngọc Điền | 24475 | Xã |
138 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Cư Pui | 24478 | Xã |
139 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Sơn | 24481 | Xã |
140 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Cư Drăm | 24484 | Xã |
141 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Yang Mao | 24487 | Xã |
142 | Huyện Krông Pắc | 654 | Thị trấn Phước An | 24490 | Thị trấn |
143 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã KRông Búk | 24493 | Xã |
144 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Kly | 24496 | Xã |
145 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Kênh | 24499 | Xã |
146 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Phê | 24502 | Xã |
147 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea KNuec | 24505 | Xã |
148 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Yông | 24508 | Xã |
149 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Hòa An | 24511 | Xã |
150 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Kuăng | 24514 | Xã |
151 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Hòa Đông | 24517 | Xã |
152 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Hiu | 24520 | Xã |
153 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Hòa Tiến | 24523 | Xã |
154 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Tân Tiến | 24526 | Xã |
155 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Vụ Bổn | 24529 | Xã |
156 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Uy | 24532 | Xã |
157 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Yiêng | 24535 | Xã |
158 | Huyện Krông A Na | 655 | Thị trấn Buôn Trấp | 24538 | Thị trấn |
159 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Dray Sáp | 24556 | Xã |
160 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Ea Na | 24559 | Xã |
161 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Ea Bông | 24565 | Xã |
162 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Băng A Drênh | 24568 | Xã |
163 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Dur KMăl | 24571 | Xã |
164 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Bình Hòa | 24574 | Xã |
165 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Quảng Điền | 24577 | Xã |
166 | Huyện Lắk | 656 | Thị trấn Liên Sơn | 24580 | Thị trấn |
167 | Huyện Lắk | 656 | Xã Yang Tao | 24583 | Xã |
168 | Huyện Lắk | 656 | Xã Bông Krang | 24586 | Xã |
169 | Huyện Lắk | 656 | Xã Đắk Liêng | 24589 | Xã |
170 | Huyện Lắk | 656 | Xã Buôn Triết | 24592 | Xã |
171 | Huyện Lắk | 656 | Xã Buôn Tría | 24595 | Xã |
172 | Huyện Lắk | 656 | Xã Đắk Phơi | 24598 | Xã |
173 | Huyện Lắk | 656 | Xã Đắk Nuê | 24601 | Xã |
174 | Huyện Lắk | 656 | Xã Krông Nô | 24604 | Xã |
175 | Huyện Lắk | 656 | Xã Nam Ka | 24607 | Xã |
176 | Huyện Lắk | 656 | Xã Ea R'Bin | 24610 | Xã |
177 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea Ning | 24540 | Xã |
178 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Cư Ê Wi | 24541 | Xã |
179 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea Ktur | 24544 | Xã |
180 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea Tiêu | 24547 | Xã |
181 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea BHốk | 24550 | Xã |
182 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea Hu | 24553 | Xã |
183 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Dray Bhăng | 24561 | Xã |
184 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Hòa Hiệp | 24562 | Xã |
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm: