Tỉnh Cà Mau có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 8 huyện. Được phân chia thành 101 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 9 thị trấn, 10 phường và 82 xã.
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường 9 | 31999 | Phường |
2 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường 4 | 32002 | Phường |
3 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường 1 | 32005 | Phường |
4 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường 5 | 32008 | Phường |
5 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường 2 | 32011 | Phường |
6 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường 8 | 32014 | Phường |
7 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường 6 | 32017 | Phường |
8 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường 7 | 32020 | Phường |
9 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường Tân Xuyên | 32022 | Phường |
10 | Thành phố Cà Mau | 964 | Xã An Xuyên | 32023 | Xã |
11 | Thành phố Cà Mau | 964 | Phường Tân Thành | 32025 | Phường |
12 | Thành phố Cà Mau | 964 | Xã Tân Thành | 32026 | Xã |
13 | Thành phố Cà Mau | 964 | Xã Tắc Vân | 32029 | Xã |
14 | Thành phố Cà Mau | 964 | Xã Lý Văn Lâm | 32032 | Xã |
15 | Thành phố Cà Mau | 964 | Xã Định Bình | 32035 | Xã |
16 | Thành phố Cà Mau | 964 | Xã Hòa Thành | 32038 | Xã |
17 | Thành phố Cà Mau | 964 | Xã Hòa Tân | 32041 | Xã |
18 | Huyện U Minh | 966 | Thị trấn U Minh | 32044 | Thị trấn |
19 | Huyện U Minh | 966 | Xã Khánh Hòa | 32047 | Xã |
20 | Huyện U Minh | 966 | Xã Khánh Thuận | 32048 | Xã |
21 | Huyện U Minh | 966 | Xã Khánh Tiến | 32050 | Xã |
22 | Huyện U Minh | 966 | Xã Nguyễn Phích | 32053 | Xã |
23 | Huyện U Minh | 966 | Xã Khánh Lâm | 32056 | Xã |
24 | Huyện U Minh | 966 | Xã Khánh An | 32059 | Xã |
25 | Huyện U Minh | 966 | Xã Khánh Hội | 32062 | Xã |
26 | Huyện Thới Bình | 967 | Thị trấn Thới Bình | 32065 | Thị trấn |
27 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Biển Bạch | 32068 | Xã |
28 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Tân Bằng | 32069 | Xã |
29 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Trí Phải | 32071 | Xã |
30 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Trí Lực | 32072 | Xã |
31 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Biển Bạch Đông | 32074 | Xã |
32 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Thới Bình | 32077 | Xã |
33 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Tân Phú | 32080 | Xã |
34 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Tân Lộc Bắc | 32083 | Xã |
35 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Tân Lộc | 32086 | Xã |
36 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Tân Lộc Đông | 32089 | Xã |
37 | Huyện Thới Bình | 967 | Xã Hồ Thị Kỷ | 32092 | Xã |
38 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Thị trấn Trần Văn Thời | 32095 | Thị trấn |
39 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Thị trấn Sông Đốc | 32098 | Thị trấn |
40 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Khánh Bình Tây Bắc | 32101 | Xã |
41 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Khánh Bình Tây | 32104 | Xã |
42 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Trần Hợi | 32107 | Xã |
43 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Khánh Lộc | 32108 | Xã |
44 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Khánh Bình | 32110 | Xã |
45 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Khánh Hưng | 32113 | Xã |
46 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Khánh Bình Đông | 32116 | Xã |
47 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Khánh Hải | 32119 | Xã |
48 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Lợi An | 32122 | Xã |
49 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Phong Điền | 32124 | Xã |
50 | Huyện Trần Văn Thời | 968 | Xã Phong Lạc | 32125 | Xã |
51 | Huyện Cái Nước | 969 | Thị trấn Cái Nước | 32128 | Thị trấn |
52 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Thạnh Phú | 32130 | Xã |
53 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Lương Thế Trân | 32131 | Xã |
54 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Phú Hưng | 32134 | Xã |
55 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Tân Hưng | 32137 | Xã |
56 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Hưng Mỹ | 32140 | Xã |
57 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Hoà Mỹ | 32141 | Xã |
58 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Đông Hưng | 32142 | Xã |
59 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Đông Thới | 32143 | Xã |
60 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Tân Hưng Đông | 32146 | Xã |
61 | Huyện Cái Nước | 969 | Xã Trần Thới | 32149 | Xã |
62 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Thị trấn Đầm Dơi | 32152 | Thị trấn |
63 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tạ An Khương | 32155 | Xã |
64 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tạ An Khương Đông | 32158 | Xã |
65 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Trần Phán | 32161 | Xã |
66 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tân Trung | 32162 | Xã |
67 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tân Đức | 32164 | Xã |
68 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tân Thuận | 32167 | Xã |
69 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tạ An Khương Nam | 32170 | Xã |
70 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tân Duyệt | 32173 | Xã |
71 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tân Dân | 32174 | Xã |
72 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Tân Tiến | 32176 | Xã |
73 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Quách Phẩm Bắc | 32179 | Xã |
74 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Quách Phẩm | 32182 | Xã |
75 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Thanh Tùng | 32185 | Xã |
76 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Ngọc Chánh | 32186 | Xã |
77 | Huyện Đầm Dơi | 970 | Xã Nguyễn Huân | 32188 | Xã |
78 | Huyện Năm Căn | 971 | Thị Trấn Năm Căn | 32191 | Thị trấn |
79 | Huyện Năm Căn | 971 | Xã Hàm Rồng | 32194 | Xã |
80 | Huyện Năm Căn | 971 | Xã Hiệp Tùng | 32197 | Xã |
81 | Huyện Năm Căn | 971 | Xã Đất Mới | 32200 | Xã |
82 | Huyện Năm Căn | 971 | Xã Lâm Hải | 32201 | Xã |
83 | Huyện Năm Căn | 971 | Xã Hàng Vịnh | 32203 | Xã |
84 | Huyện Năm Căn | 971 | Xã Tam Giang | 32206 | Xã |
85 | Huyện Năm Căn | 971 | Xã Tam Giang Đông | 32209 | Xã |
86 | Huyện Phú Tân | 972 | Thị trấn Cái Đôi Vàm | 32212 | Thị trấn |
87 | Huyện Phú Tân | 972 | Xã Phú Thuận | 32214 | Xã |
88 | Huyện Phú Tân | 972 | Xã Phú Mỹ | 32215 | Xã |
89 | Huyện Phú Tân | 972 | Xã Phú Tân | 32218 | Xã |
90 | Huyện Phú Tân | 972 | Xã Tân Hải | 32221 | Xã |
91 | Huyện Phú Tân | 972 | Xã Việt Thắng | 32224 | Xã |
92 | Huyện Phú Tân | 972 | Xã Tân Hưng Tây | 32227 | Xã |
93 | Huyện Phú Tân | 972 | Xã Rạch Chèo | 32228 | Xã |
94 | Huyện Phú Tân | 972 | Xã Nguyễn Việt Khái | 32230 | Xã |
95 | Huyện Ngọc Hiển | 973 | Xã Tam Giang Tây | 32233 | Xã |
96 | Huyện Ngọc Hiển | 973 | Xã Tân Ân Tây | 32236 | Xã |
97 | Huyện Ngọc Hiển | 973 | Xã Viên An Đông | 32239 | Xã |
98 | Huyện Ngọc Hiển | 973 | Xã Viên An | 32242 | Xã |
99 | Huyện Ngọc Hiển | 973 | Thị trấn Rạch Gốc | 32244 | Thị trấn |
100 | Huyện Ngọc Hiển | 973 | Xã Tân Ân | 32245 | Xã |
101 | Huyện Ngọc Hiển | 973 | Xã Đất Mũi | 32248 | Xã |
(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi!
Xem thêm: